Tiếng Anh là ngôn ngữ được sử dụng để trình bày phổ biến nhất trong các nội dung Podcast. Như một lẽ tự nhiên, khi bạn tiếp xúc với các nội dung tiếng Anh thường xuyên và với mức độ phù hợp, khả năng tiếng Anh của bạn có thể nâng cao một cách hiệu quả đấy. 3. [Mở rộng] MFG với việc làm sản xuất. MFG với cơ hội việc làm trong lĩnh vực sản xuất. Khi nói đến MFG là gì, chúng ta thường nghĩ ngay đến công tác cho ra đời một sản phẩm, hay còn gọi là quy trình sản xuất. Tại Việt Nam, một đất nước đa dạng hàng hóa sản phẩm Đây là di sản đầu tiên được UNESCO công nhận là di sản văn hóa phi vật thể của Việt Nam vào năm 2008. Nhã nhạc cung đình Huế là thể loại nhạc của cung đình thời phong kiến, được biểu diễn vào các dịp lễ hội (vua đăng quang, băng hà, các lễ hội tôn nghiêm khác Partnership là gì? Partnership là từ Tiếng Anh dịch ra nghĩa Tiếng Việt có nghĩa là Công ty Hợp danh. Theo quy định tại điều 177 Luật Doanh nghiệp 2020 quy định về công hợp danh như sau: Khi công ty giải thể hoặc phá sản, được chia giá trị tài sản còn lại tương ứng theo 1. Thanh khoản là gì? Tính thanh khoản trong tiếng anh là Liquidity, chỉ mức độ lưu động (hay tính lỏng) của một sản phẩm/tài sản bất kì có thể được mua vào hoặc bán ra trên thị trường mà giá thị trường của nó không bị ảnh hưởng nhiều. vô sản Người thuộc giai cấp công nhân dưới chế độ tư bản (nói khái quát). Người lao động không có tư liệu sản xuất, phải làm thuê . Cố nông là những người vô sản ở nông thôn. Tính từ vô sản Thuộc giai cấp công nhân, có tính chất của giai cấp công nhân. Cách mạng . Tinh thần quốc tế vô sản. ( Kng.) . Hoàn toàn không có tài sản gì cả. UYoD. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” phá sản “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ phá sản, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ phá sản trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh 1. Phá sản, độc thân, người da trắng. Broke, single, white lady . 2. Cậu bán đồ gỗ và phá sản à? You selling lawn furniture and crack ? 3. Nhiều công ty đường sắt bị phá sản. Many railroads went bankrupt . 4. Kế hoạch của quân đức bị phá sản. German counter-offensive was foiled . 5. Tôi là luật sư chuyên về phá sản. I’m a bankruptcy attorney . 6. Chiến thuật ” Chiến tranh chớp nhoáng. ” đã phá sản ” The end of the Blitzkrieg. ” 7. Ông đã bị phá sản, khuyến khích, và kiệt sức.” He was bankrupt, discouraged, and worn out. ” 8. Hay là chuyện cửa hàng bánh ngọt cũng phá sản? Or wasting money by investing in a donut shop ? 9. Năm 2010, 3% số hộ gia đình bị phá sản. In 2010, 3 % of all household were bankrupt . 10. Nếu không đồng ý bán, lou, anh sẽ phá sản. And if you don’t sell, Lou, you’re in bankruptcy . 11. Không may là, không lâu sau đó công ty phá sản. Unfortunately, not very long afterwards the company went out of business . 12. Vâng, họ được bảo vệ bỡi luật tuyên bố phá sản Well they’re also under the protection of bankruptcy court 13. Nhiều nước có luật pháp qui định về việc phá sản. Many lands have laws regulating bankruptcy . 14. Đến khi họ trục lợi hết thỳ công ty phá sản thôi. Until they all thy company seeking bankruptcy only . 15. Em khiến gia đình lâm vào cảnh phá sản vì nợ nần. You’d just thrown the family into ruinous debt . 16. Tôi chỉ cần cắn bốn miếng là hãng hàng không phá sản. I could bankrupt the airline in about four bites . 17. Trái đất tuyệt diệu này không thể lâm vào tình trạng “phá sản” The earth is far too precious to end up in environmental bankruptcy 18. Năm 2004, Strategy First Inc đã đệ đơn xin bảo hộ phá sản. In 2004, Strategy First Inc filed for bankruptcy protection . 19. Nếu anh không bán nơi này cho tôi, anh sẽ bị phá sản. If you don’t sell to me, you’re going to go bankrupt . 20. Nhưng chúng ta hãy xem tổng quát điều luật của việc phá sản. But let us get an overview of the legal provision of bankruptcy . 21. Unicorn phá sản năm 1983, giúp ban nhạc thoát khỏi lệnh huấn thị. Unicorn’s bankruptcy in 1983 freed the band from the injunction . 22. Finance One, công ty tài chính lớn nhất của Thái Lan bị phá sản. Finance One, the largest Thai finance company until then, collapsed . 23. Bởi vì gia tộc chúng tôi đã phá sản trong khủng hoảng tài chính. Our family went bankrupt in the financial crisis . 24. Có thể do xưởng ô tô bên cạnh vừa bị phá sản chẳng hạn, Maybe the car factory nearby has gone out of business . 25. Ngày 19 tháng 12 năm 2012, THQ đã đệ đơn xin phá sản theo Chương 11 Luật phá sản và tài sản của hãng đã được đem ra bán đấu giá qua tay nhiều cá nhân. On December 19, 2012, THQ filed for Chapter 11 Bankruptcy and its properties were auctioned off in individual lots. 26. Và gia đình tội nghiệp của em, em đã làm cho họ gần phá sản. And my poor family, I’ve got them near bankrupt . 27. Giờ, chúng ta có thể tưởng tượng, giả dụ rằng ngân hàng này phá sản. Now, what we can imagine, suppose this ngân hàng fails . 28. Đúng vậy, trái đất tuyệt diệu này không thể lâm vào tình trạng “phá sản”. We are comforted in knowing that our planet’s future rests safely in the hands of our loving Creator, Jehovah God . 29. Một nguồn tin tiếng Hà Lan cho biết, triều đình Xiêm đối mặt với phá sản. A Dutch source said the court faced bankruptcy . 30. Bốn năm sau một ngân hàng mà gia đình ông gửi tiết kiệm bị phá sản. Four years later a ngân hàng in which the family’s savings were invested became bankrupt . 31. Tôi thà ra tòa phá sản… còn hơn bán công ty cho tay cá mập này. I’ll take my chances in bankruptcy court before I sell to that barracuda . 32. Việc bán sân này vào năm 1974 giúp đội bóng tránh được việc bị phá sản. The marketing of the site in 1971 helped the club avoid bankruptcy . 33. Tôi đã nghe về đề nghị của anh mua lại Durham Foods để tránh phá sản. I heard about your proposal to buy Durham Foods out of bankruptcy . 34. Một trong các công-ty của ông bị phá sản và ông bắt đầu bị nợ nần. One of his businesses failed, and suddenly he was deeply in debt . 35. Khi nhiều công ty phá sản tại thời điểm đó nhưng Tim chọn con đường chiến đấu. Now, lots of companies fold at that point, but Tim chose to fight . 36. Năm 2003, Armavia đã tiếp quản một phần các chuyến bay của hãng Armenia Airlines phá sản. In 2003, Armavia took over a part of the bankrupt Armenian Airlines flights . 37. Chính là chính phủ đã hủy hoại chương trình y tế và làm quân đội phá sản. The same government who ruined our healthcare and bankrupted our military . 38. Trong 2013, Thomas nộp cho phá sản sau một chưa thanh toán hóa đơn thuế của £40,000. In 2013, he filed for bankruptcy following an unpaid tax bill of £ 40,000 . 39. Năm 1929, ông mất quyền sở hữu các tạp chí đầu tiên sau vụ kiện phá sản. In 1929, he lost ownership of his first magazines after a bankruptcy lawsuit . 40. Phá sản, phán quyết của tòa, giấy tờ quyền đất đai, quyền lấy đất và bản đồ. Bankruptcies, judgments, property titles, liens and plat map . 41. Churchill và Schwarz gần như bị phá sản, nhưng được hiệp hội chín ngân hàng bảo lãnh. Churchill Schwartz almost went down but was backstopped by a conglomerate of nine banks . 42. Vậy kế hoạch của ta để bắt sát nhân Mill Creek bị phá sản bởi Người rỗng tuếch? So our plan to catch the Mill Creek killer was ruined by the Hollow Man ? 43. Tuy nhiên nền Cộng hòa đã phá sản, và Hội đồng bất lực không được lòng dân Pháp. The Republic, however, was bankrupt and the ineffective Directory was unpopular with the French population . 44. Bữa sáng là thước đo đầu tiên để xác định gia đình tôi có phá sản hay không. The bellwether for whether our family was broke or not was breakfast . 45. Chỉ có điều giữa công ty này và Luật phá sản chương 11 là tuyên bố trắng án. Only thing between this company and chapter 11 is an acquittal . 46. Tên Simon này là một thương gia phá sản… bắt cóc tống tiền chính con gái của mình. He was a bankrupt businessman who kidnapped his partner’s daughter . 47. Việc thỏa thuận với CCC bị kết thúc vào năm 1970, khi công ty này bị phá sản. The arrangement with CCC continued until 1970, when the company went out of business . 48. Năm 1975, một người phá sản, chết vì nghẹt thở trong khi làm ca đêm ở quầy Fotomat. 1975, a broken man, suffocated while working the night shift in a Photomat booth . 49. Ví dụ, có các luật cho phép người ta phá sản và xóa hết các khoản nợ của họ. So for example, we have laws that allow people to go bankrupt and wipe off their debts . 50. Edward bỏ không chi trả khoản nợ 1,365,000 florin mượn từ Florentine, dẫn đến chủ nợ bị phá sản. Edward defaulted on Florentine loans of 1,365,000 florins, resulting in the ruin of the lenders . Phá sản tiếng Anh Bankruptcy là qui luật khách quan của các doanh nghiệp, bởi không phải doanh nghiệp nào cũng có thể phát triển giống nhau. Trong một số trường hợp, việc yêu cầu mở thủ tục phá sản là không thể tránh khỏi. Hình minh họa Nguồn MileIQPhá sản BankruptcyPhá sản - danh từ, trong tiếng Anh được dùng bởi từ Luật phá sản hiện hành "Phá sản là tình trạng của doanh nghiệp, hợp tác xã mất khả năng thanh toán và bị Tòa án nhân dân ra quyết định tuyên bố phá sản."Các trường hợp phải nộp đơn yêu cầu phá sản- Chủ nợ không có bảo đảm, chủ nợ có bảo đảm một phần có quyền nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản khi hết thời hạn 03 tháng kể từ ngày khoản nợ đến hạn mà doanh nghiệp, hợp tác xã không thực hiện nghĩa vụ thanh Người lao động, công đoàn cơ sở, công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở ở những nơi chưa thành lập công đoàn cơ sở có quyền nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản khi hết thời hạn 03 tháng kể từ ngày phải thực hiện nghĩa vụ trả lương, các khoản nợ khác đến hạn đối với người lao động mà doanh nghiệp, hợp tác xã không thực hiện nghĩa vụ thanh Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp, hợp tác xã có nghĩa vụ nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản khi doanh nghiệp, hợp tác xã mất khả năng thanh Chủ doanh nghiệp tư nhân, Chủ tịch Hội đồng quản trị của công ty cổ phần, Chủ tịch Hội đồng thành viên của công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, thành viên hợp danh của công ty hợp danh có nghĩa vụ nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản khi doanh nghiệp mất khả năng thanh Cổ đông hoặc nhóm cổ đông sở hữu từ 20% số cổ phần phổ thông trở lên trong thời gian liên tục ít nhất 06 tháng có quyền nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản khi công ty cổ phần mất khả năng thanh toán. Cổ đông hoặc nhóm cổ đông sở hữu dưới 20% số cổ phần phổ thông trong thời gian liên tục ít nhất 06 tháng có quyền nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản khi công ty cổ phần mất khả năng thanh toán trong trường hợp Điều lệ công ty qui Thành viên hợp tác xã hoặc người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã thành viên của liên hiệp hợp tác xã có quyền nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã mất khả năng thanh báo doanh nghiệp, hợp tác xã mất khả năng thanh toán- Cá nhân, cơ quan, tổ chức khi phát hiện doanh nghiệp, hợp tác xã mất khả năng thanh toán có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho những người có quyền, nghĩa vụ nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản theo qui Cá nhân, cơ quan, tổ chức thông báo phải bảo đảm tính chính xác của thông báo. Trường hợp cá nhân, cơ quan, tổ chức cố ý thông báo sai mà gây thiệt hại cho doanh nghiệp, hợp tác xã thì phải bồi thường thiệt hại và chịu trách nhiệm trước pháp luật. Theo Luật phá sản năm 2014 Vợ ông gọi và nói không về nhà!Your wife called and said don't come home!Nếu bạn bị phá sản, rõ ràng là bạn đang làm you were tazed, you obviously did something phá sản sẽ nằm trong lịch sử tài chính của bạn 10 bố phá sản, bán tài sản để thanh toán tôi có nguy cơ phá sản trong một hoặc hai tháng tới”.Hai năm sau khi phá sản, Chrysler làm ăn có lãi trở rơi vào tình trạng phá sản, bỏ lại nhà đầu tư giận phá sản 2 lần ở thành phố khi câu lạc bộ phá sản, anh gia nhập FC Malcantone the bankrupt of the club, he joined FC Malcantone và khâu phi tiêu phá sản. Kết thúc như and stitch the bust darts. Finish as hàng khôngĐức Air Berlin nộp đơn phá Rập Saudi có thể phá sản trước năm sạn Plaza chìm ngập trong nợ, phá sản trong vòng bốn cảnh báoẢ Rập Saudi có thể phá sản trước IMF says that Saudi Arabia could be bankrupt by chỉ sau 2 năm công ty phá sản và phải đóng two years, the business was bankrupt and had to nhiên, vào năm 1998, DigiCash phá kể từ ngày doanh nghiệp bị tuyên bố phá years have past since my company declared 26, 2011,Công ty mẹ của Swoopo nộp đơn phá March 26,Chiến lược đặc biệt này có khả năng phá sản người chơi rất particular strategy has the potential to bankrupt players very đã nghe về đề nghị của anh mua lại Durham Foods để tránh phá tử tư Hà Nội cứu giúpDoanh nghiệp bên vực bờ phá ổng chính là người đã làm cho họ phá cái cách anh điều hành quán, ta phá sản trong sáu tháng. Mọi hành vi bạo lực nhằm vào dân thường và cảnh sát, hay phá hoại tài sản sẽ bị nghiêm trị", Thống đốc Pat McCrory tuyên violence directed toward our citizens or police officers or destruction of property should not be tolerated," Governor Pat McCrory said in a buộc tội mới gồm việc sử dụng vũ khí hủy diệt hàng loạt, đánh bom, phá hoại tài sản và sử dụng thiết bị hủy dẫn lời Tổng thống Obama nói rằng, việc phá hoại tài sản trong cơn bạo loạn là hành vi phạm tội cần phải bị xét quoted Obama as saying that destroying property in rioting was criminal and should be báo cáo, cảnh sát đang truy tố hai cựunhân viên của nhà máy với tội phá hoại tài sản, trong số những tội phạm hình sự police are charging two former factory employees with property damage, among other criminal offenses, according to the nhiên, trang này cũng thừa nhận rằng trong những tuần gần đây,người biểu tình đã chặn đường, phá hoại tài sản và đụng độ với cảnh the website also acknowledges that in recentweeks protesters have blocked roadways, vandalized property and confronted police in unlawful động của Hạ Viện đã loại bỏ toàn bộ trở ngại pháp lý để toà án tỉnh có thể truyThe legislature's action clears all legal impediments for a provincialThư viện không chịutrách nhiệm cho sự trộm cắp hoặc phá hoại tài sản đưa vào phòng họp thư library is not responsible for theft of or damage to property brought into a library meeting nhiên, trang này cũng thừa nhận rằng trong những tuần gần đây,người biểu tình đã chặn đường, phá hoại tài sản và đụng độ với cảnh the web page also acknowledges that in recentweeks protesters have blocked roads, vandalized property and clashed with viện không chịutrách nhiệm cho sự trộm cắp hoặc phá hoại tài sản đưa vào phòng họp thư nếu họ phá hoại tài sản trong quá trình vượt ngục, họ sẽ bị xét xử riêng vì tội they damaged property during their escape they will be separately tried for nhiên, ông Arinc nói rằngchính phủ không phải xin lỗi những người đã phá hoại tài sản và can thiệp vào quyền tự do của người he said the governmentdoes not owe an apology to those who have destroyed property and interfered with people's tiêu Nhằm ngăn chặn tiết lộ, sửa đổi, xóa bỏ hoặc phá hoại tài sản trái phép, và làm gián đoạn các hoạt động nghiệp To prevent unauthorized disclosure, modification, removal, or destruction of assets, and interruption to business hoại tài sản nghiêm trọng ước tính lên đến 10 triệu đôla, trộm cắp, và giờ thì thêm cái định bắt tội phá hoại tài sản, nhưng vì đó là tài sản của anh, tôi đã xin xuống tội đốt rác bừa Hoa Xã cũng lên án những người biểu tình,và chỉ ra rằng" phá hoại tài sản của đồng bào mình không phải là lòng yêu nước.".Xinhua also slammed protesters, pointing out that“destroying the property of your own countryman is not patriotism.”.Mặc dù tôn giáo mong muốn chung sống hòa bình với nhau cho các thế hệ, nhưng hai cộng đồng Tôn giáo đang bị bao vây bởi các cuộc bạo loạn,In spite of living peacefully together for generations, these two religious communities are now beset by riots,Trong một đoạn video phổ biến trên mạng, cha của Michael Brown nói là câu trả lời” cho sự bất mãn đối với điều được xem là tình trạng bất công chủng a video posted online, Michael Brown,Sr. said hurting others or destroying property is"not the answer" to frustration over what is seen as racial dù các công cụ thực hiện nâng công việc nhanh hơn và dễ dàng hơn, nhưng chúng cũng có thể gây ra chấn thươngnghiêm trọng cho người lao động, và phá hoại tài sản nếu sử dụng không these tools make lifting jobs quicker and easier,they can also cause devastating injury to workers, and destruction of property, if improperly dụng Trang web để tạo, sở hữuhoặc truyền bất cứ tài liệu nào đe dọa hoặc khuyến khích gây hại đến thân thể hoặc phá hoại tài sản hoặc cấu thành tội phạm hay làm tăng trách nhiệm pháp lý dân sự;Using the Site to create, host,or transmit any material that threatens or encourages bodily harm or the destruction of property, or would constitute a criminal offence or give rise to civil liability;Ông Michael Brown Sr., cha của nạn nhân bị bắn chết nói“Gây thương tích cho người khác, hay phá hoại tài sản không phải là câu trả father of Michael Brown, the teenager who was shotby Officer Darren Wilson, has stated"Hurting others or destroying property is not the answer….Mặc dù đã sống trong sự hòa bình với nhau qua nhiều thế hệ, nhưng hai cộng đồng tôn giáo này hiện đang bị bủa vây bởi các cuộc bạo loạn,In spite of living peacefully together for generations, these two religious communities are now beset by riots,

phá sản tiếng anh là gì