Trong tiếng Anh, từ "Gross" được hiểu là "Tổng". Hiểu đơn giản, lương gross chỉ đơn giản là tổng thu nhập mỗi tháng của một người lao động. Tóm lại, lương gross không phản ánh số tiền thực tế bạn sẽ nhận được vào mỗi tháng. Theo đó, mức lương thực của
Lương gia sư theo từng cấp học ở Hà Nội. - Gia sư tiền tiểu học: mức phí dao động là 120 - 150k/1,5h - 2h đối với sinh viên và 220 - 250k/1,5h - 2h với gia sư là giáo viên, mức thời gian này do phụ huynh quyết định. Gia sư cho các em bé chưa vào lớp 1 thường chỉ dạy
Mức lương tối thiểu vùng là mức thấp nhất làm cơ sở để doanh nghiệp và người lao động thỏa thuận và trả lương. Trong đó, mức lương trả cho người lao động làm việc trong điều kiện lao động bình thường; bảo đảm đủ thời giờ làm việc bình thường trong tháng
Đây là từ chung để gọi về nhân viên kế toán với từng vị trí cụ thể khác nhau: Kế toán trưởng ( Chief Accountant). Kế toán tổng hợp ( General Accountant). Kế toán thuế ( Tax Accountant). Kế toán thanh toán ( Payable Accountant). Kế toán tiền lương ( Paymaster Accountant). Kế toán công
Theo khảo sát từ Top Kinh Doanh, vị trí Chuyên viên đầu tư đang có mức lương trung bình khoảng 15 đến 30 triệu/ tháng. Ngoài ra, việc hoàn thành KPI thì mức thưởng rất cao và bạn hoàn toàn có thể đầu tư các ngành khác mà không cần quan tâm đến lương cơ bản.
Lương cơ bản tối thiểu của năm 2022 là = 9,160 won/giờ (khoảng 182,000 VND/giờ. Theo quy định của chính phủ Hàn Quốc kể từ 7/2018 trở đi, một tuần người lao động không được làm việc vượt quá 52 giờ/tuần (trong đó có 40 giờ làm chính và 12 giờ làm thêm - thực tế có
uLUs8wg. 1. 工资等级Gōngzī děngjí bậc lương 2. 减低工资Jiàngdī gōngzī hạ thấp mức lương 3. 工资冻结Gōngzī dòngjié hãm tăng lương 4. 加班工资Jiābān gōngzī lương tăng ca 5. 红利工资Hónglì gōngzī lương thưởng 6. 工资差额Gōngzī chā'é mức chênh lệch lương 7. 提高工资Tígāo gōngzī nâng cao mức lương 8. 伙食补贴Huǒshí bǔtiē phụ cấp ăn uống 9. 出差补贴Chūchāi bǔtiē phụ cấp công tác 10. 福利Fúlì phúc lợi 11. 员工福利Yuángōng fúlì phúc lợi của công nhân viên 12. 全勤奖Quánqín jiǎng thưởng chuyên cần 13. 超产奖Chāochǎn jiǎng thưởng vượt sản lượng 14. 津贴Jīntiē trợ cấp 15. 医疗补助Yīliáo bǔzhù trợ cấp chữa bệnh 16. 职务津贴Zhíwù jīntiē trợ cấp chức vụ 17. 教育津贴Jiàoyù jīntiē trợ cấp giáo dục 18. 额外津贴Éwài jīntiē trợ cấp ngoại ngạch 19. 生育补助Shēngyù bǔzhù trợ cấp sinh đẻ 20. 底薪Dǐxīn lương cơ bản 21. 双薪Shuāngxīn lương đúp 22. 退休薪Tuìxiū xīn lương hưu 23. 兼薪Jiān xīn lương kiêm nhiệm 24. 半薪Bàn xīn nửa lương 25. 婚丧补助费Hūn sāng bǔzhù fèi tiền trợ cấp hiếu hỉ 26. 生活补助费Shēnghuó bǔzhù fèi tiền trợ cấp sinh hoạt 27. 退职金Tuìzhí jīn tiền trợ cấp thôi việc Gọi ngay để tham gia vào đại gia đình của chúng tôi! ******* Hotline 09. 4400. 4400 - Địa chỉ Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội. Nếu bạn cần trợ giúp trong việc tìm hiểu các vấn đề chung liên quan đến việc các lop hoc tieng trung - Hãy truy cập website chính thức của trung tâm tiếng trung Việt Trung với địa chỉ Website Fanpgae Youtube channel Chúc các bạn học Tiếng Trung hiệu quả! Bài giảng được biên soạn bởi thầy Phạm Dương Châu - CEO trung tâm Tiếng Trung Việt Trung. Vui lòng ghi rõ nguồn khi bạn chia sẻ các bài soạn tại website
Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm bảng tổng hợp tiền lương tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ bảng tổng hợp tiền lương trong tiếng Trung và cách phát âm bảng tổng hợp tiền lương tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bảng tổng hợp tiền lương tiếng Trung nghĩa là gì. 工资汇总表gōngzī huìzǒng biǎo Nếu muốn tra hình ảnh của từ bảng tổng hợp tiền lương hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung quạt gắn tường tiếng Trung là gì? chú bé chăn trâu tiếng Trung là gì? vui lòng phục tùng tiếng Trung là gì? mạt sát tiếng Trung là gì? áo khoác ngoài bó hông tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của bảng tổng hợp tiền lương trong tiếng Trung 工资汇总表gōngzī huìzǒng biǎo Đây là cách dùng bảng tổng hợp tiền lương tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bảng tổng hợp tiền lương tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm bảng lương tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ bảng lương trong tiếng Trung và cách phát âm bảng lương tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bảng lương tiếng Trung nghĩa là gì. 工资单 工资表gōngzī dān gōngzī biǎo Nếu muốn tra hình ảnh của từ bảng lương hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung thung thăng tiếng Trung là gì? khơi mào tiếng Trung là gì? thể dục thể thao tiếng Trung là gì? chòm mục phu tiếng Trung là gì? họ Huyệt tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của bảng lương trong tiếng Trung 工资单 工资表gōngzī dān gōngzī biǎo Đây là cách dùng bảng lương tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Trung Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bảng lương tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
Chào mừng bạn đến với blog chia sẽ trong bài viết về Lương cơ bản tiếng trung là gì chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn. Bạn làm việc với doanh nghiệp Trung Quốc. Bạn muốn biết chế độ lương thưởng của công ty ra sao những không biết từ vựng. Đừng lo lắng! Cùng ChineseRd học ngay từ vựng tiếng Trung chủ đề Lương, Thưởng trong công ty nhé! Giúp bạn tự tin trong giao tiếp, hỗ trợ cho công việc của bạn ngày một phát triển hơn! Xem thêm Từ vựng tiếng Trung chủ đề các phòng ban trong công ty. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Lương ThưởngHọc tiếng Trung cùng ChineseRd Phương thức liên hệ với ChineseRd 1 红利工资 hónglì gōngzī Lương thưởng 2 薪酬 xīnchóu Lương bổng 3 工资冻结 gōngzī dòng jié Cố định tiền lương 4 工资制度 gōng zī zhìdù Chế độ tiền lương 5 工资名单 gōng zī míng dān Danh sách lương 6 工资率 gōng zīlǜ Tỉ lệ lương 7 工资 gōngzī Tiền lương 8 全薪 quán xīn Lương đầy đủ 9 半薪 bàn xīn Nửa mức lương 10 加班工资 jiā bān gōng zī Lương tăng ca 11 月工资 yuè gōng zī Lương tháng 12 日工资 rì gōng zī Lương theo ngày 13 计件工资 jìjiàn gōng zī Lương theo sản phẩm 14 周工资 zhōu gōng zī Lương theo tuần 15 年工资 nián gōng zī Lương tính theo năm 16 退休薪 tuìxiū xīn Lương hưu 17 底薪 dǐxīn Lương cơ bản 18 工资等级 gōngzī děngjí Bậc lương 19 试用工资 shìyòng gōngzī Lương thử việc 20 兼薪 jiān xīn Lương kiêm nhiệm 21 工资水平 gōng zī shuǐ píng Mức lương 22 工资标准 gōng zī biāo zhǔn Mức lương tiêu chuẩn 23 工资差额 gōng zī chà’é Mức chênh lệch lương 24 提高工资 tígāo gōngzī Nâng cao mức lương 25 加薪 jiāxīn Tăng lương 26 工资基金 gōng zī jījīn Quỹ lương 27 奖金制度 jiǎng jīn zhì Chế độ thưởng 28 奖惩制度 jiǎng chéng zhìdù Chế độ thưởng phạt 29 奖励 jiǎng lì Thưởng 30 奖金 jiǎngjīn Tiền thưởng 31 出勤奖 chūqín jiǎng Thưởng chuyên cần 32 保健费 bǎo jiàn fèi Tiền bảo vệ sức khỏe 33 加班费 jiā bān fèi Tiền tăng ca 34 津贴 jīntiē Trợ cấp 35 生活补助费 shēnghuó bǔzhù fèi Phí trợ cấp sinh hoạt 36 退职金 tuìzhí jīn Phí trợ cấp nghỉ việc 37 生育补助 shēngyù bǔzhù Phụ cấp sinh nở 38 待遇 dàiyù Đãi ngộ 39 福利 fúlì Phúc lợi 40 伙食补贴 huǒshíbǔtiē Phụ cấp ăn uống 41 出差补贴 chūchāi bǔtiē Phụ cấp công tác 42 医疗补助 yīliáo bǔzhù Trợ cấp chữa bệnh 43 教育津贴 jiàoyù jīntiē Trợ cấp giáo dục 44 分红 fēnhóng Hoa hồng 45 奖励 jiǎnglì Thưởng khích lệ 46 资历 zīlì Tuổi nghề 47 冷饮费 lěng yǐnfèi Chi phí nước uống 48 扣除 kòuchú Khấu trừ 49 减低工资 jiàngdī gōngzī Hạ mức lương 50 工资冻结 gōngzī dòngjié Dừng tăng lương Chúc các bạn học tốt! Học tiếng Trung cùng ChineseRd Để tìm hiểu kỹ hơn về du học Trung Quốc cũng như học tiếng Trung, rất vui được chào đón các bạn gia nhập đại gia đình ChineseRd. ChineseRd Việt Nam cam kết cung cấp một nền tảng học tiếng Trung Quốc trực tuyến mới, chất lượng, dễ dàng sử dụng cho người Việt học tiếng Trung Quốc và toàn cầu. Phương thức liên hệ với ChineseRd Địa chỉ Tầng 3 tòa nhà Sao Mai, 19 Lê Văn Lương, Thanh Xuân, Hà Nội. Số điện thoại 02456789520 Hà Nội – Việt Nam hoặc 0906340177 Hà Nội – Việt Nam hoặc 86 755-82559237 Thâm Quyến – Trung Quốc Email [email protected] Email [email protected] Facebook Lộc Phậm là biên tập nội dung tại website Anh tốt nghiệp đại học Bách Khóa với tấm bằng giỏi trên tay. Hiện tại theo đuổi đam mê chia sẻ kiến thức đa ngành để tạo thêm nhiều giá trị cho mọi người.
lương cơ bản tiếng trung là gì